Chi tiết:CAMERA Supreme Night Visibility 1.3Megapixel VIVOTEK IP8151Vivotek IP8151 là dòng camera IP cố định cung cấp độ phân giải cao và nhiều tính năng mới cho chất lượng hình ảnh đặc biệt . Được trang bị cảm biến “Exmor” có khả năng cho ra những bức ảnh sáng và rõ nét ngay cả lúc chạng vạng tối, đây là loại cảm biến tân tiến của Sony giúp khử nhiễu và chụp tối tốt hơn gấp hai lần so với thế hệ trước đây, kết hợp độ phân giải 1.3 MP, IP8151 cung cấp khả năng hiển thị tuyệt vời cả ban ngày lẫn ban đêm.
IP8151 hỗ trợ chuẩn nén H.264 hiệu quả trong việc giảm kích thước gói tin và tối ưu hóa băng thông. Với khả năng hỗ trợ cả 3 chuẩn nén H.264, MPEG4 và MJPEG,
camera IP8151 có thể hiển thị đồng thời nhiều luồng hình ảnh với chất lượng khác nhau, độ phân giải khác nhau trên nhiều thiết bị khác nhau nhằm phục vụ cho nhiều ứng dụng. Các luồng hình ảnh này được cấu hình độc lập tùy theo băng thông và khả năng lưu trữ của từng thiết bị.
Với khả năng cung cấp hình ảnh mịn và sắc nét, cộng với độ nhạy cao trong điều kiện ánh sáng yếu, IP8151 là sự lựa chọn tốt nhất cho các ứng dụng giám sát đòi hỏi quan sát chi tiết cả ngày lẫn đêm như giao thông, cửa hàng bán lẻ, các cơ sở giáo dục hay những dự án quy mô lớn như ngân hàng, sòng bạc, các cảng biển..
Tính năng
· Cảm biến CMOS 1.3 Megapixel
· Quan sát ban đêm hiệu quả
·Hỗ trợ 30 fps tại độ phân giải 1280x1024
· Ống kính 3,1 ~ 8mm, auto-iris
·Kính lọc hồng ngoại tự động gỡ bỏ cho chức năng ngày đêm
·Chuẩn nén H.264, MPEG-4, MJPEG
· Hỗ trợ nhiều luồng video đồng thời
· Tính năng ePTZ
· Phát hiện phá hoại
· Cấp nguồn qua mạng PoE
· Khe cắm thẻ nhớ SD/SDHC cho lưu trữ trực tiếp trên
camera· Vòng điều chỉnh phù hợp cho cả ống kính CS- hoặc C-mount
·Hỗ trợ chuẩn ONVIF giúp mở rộng tương tác hình ảnh với nhiều hãng khác
Đặc tính kỹ thuậtHệ Thống | CPU: TI DM365 SoC Flash: 128MB RAM: 256MB Hệ điều hành: Linux 2.6 |
Đầu kính | Tích hợp ống kính, f = 3.1 ~ 8 mm, F1.2, auto-iris chức năng hồng ngoại tự động gỡ bỏ cho quan sát ngày/đêm |
Góc nhìn | 35.2° ~ 90.7° ( phương ngang) |
Thời gian phơi sáng | 1/5 giây. to 1/40,000 giây |
Cảm biến hình ảnh | Cảm biến CMOS 1/3' độ phân giải 1280x1024 |
Độ nhạy sáng | 0.04 Lux / F1.2 (Color) 0.001 Lux / F1.2 (B/W) |
Hình ảnh | Chuẩn nén: H264, MJPEG & MPEG-4 Luồng: Hỗ trợ đa luồng hình ảnh đồng thời H264 chạy theo giao thức UDP, TCP, HTTP hay HTTPS Luồng MPEG-4 chạy theo giao thức UDP, TCP, HTTP hay HTTPS Luồng MPEG-4 multicast Luồng MJPEG chạy theo giao thức HTTP hay HTTPS Hỗ trợ tối ưu hóa hiệu quả băng thông nhờ activity adaptive Hỗ trợ ePTZ Hỗ trợ giám sát di động 3GPP Tỉ lệ khung: H264: chạy đến 30 hình/giây tại 1280 x 1024 MPEG-4: chạy đến 30 hình/giây tại 1280 x 1024 MJPEG: chạy đến 30 hình/giây tại 1280 x 1024 Giao diện: Kết nối đầu ra video BNC Đầu ra hệ NTSC/PAL |
Cài đặt hình ảnh | Tự động điều chỉnh hình ảnh theo chuẩn, theo tốc độ Hiển thị tựa và thời gian khung hình Hình lật ngược & lật trái Điều chỉnh độ sáng, bão hòa, tương phản, nét, cân bằng trắng & phơi sáng AGC, AWB, AES Chế độ tự động, bằng tay, hay thời khóa biểu Ngày/Đêm BLC (chức năng bù sáng) Hỗ trợ mặt nạ che khung hình |
Âm thanh | Chuẩn nén: DĐ mã hóa GSM-AMR theo băng thông: 4.75 kbps đến 12.2 kbps PC mã hóa MPEG-4 AAC theo băng thông: 16 kbps to 128 kbps G.711 mã hóa âm thanh, theo băng thông: 64 kbps, μ-Law hoặc A-Law Tương thích: Jack cắm ngõ vào micro bên ngòai Âm thanh ngõ ra Kết nối chuyển đổi microphone trong / ngoài Hỗ trợ âm thanh 2 chiều theo giao thức SIP Hỗ trợ tắt tiếng âm thanh |
Mạng | 10/100 Mbps Ethernet, RJ-45 Hỗ trợ chuẩn ONVIF Giao thức: IPv4, IPv6, TCP/IP, HTTP, HTTPS, UPnP, RTSP/RTP/RTCP, IGMP, SMTP, FTP, DHCP, NTP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP và 802.1X |
Sự kiện và cảnh báo | 3 cửa sổ bắt hình chuyển động Phát hiện phá họai camera 1 ngõ D/I và 1 ngõ D/O cho cảm biến và cảnh báo Thông báo sự kiện bằng HTTP, SMTP hay FTP Ghi hình trên web bằng file MP4 |
Khe cắm thẻ nhớ | Khe cắm thẻ nhớ SD/SDHC Lưu trữ chụp ảnh và video |
Cấp quyền | Nhiều cấp độ truy cập user với mức độ bảo vệ Lọc địa chỉ IP Mã hóa truyền dữ liệu HTTPS Bảo vệ mạng theo chuẩn xác thực 802.1X |
Users | Camera được xem cùng lúc 10 user |
Kích thước | 154 mm (Dài) x 72 mm (Rộng) x 62 mm (Cao) |
Trọng lượng | Net: 664 g (Không đầu kính) |
LED hiển thị | Hệ thống nguồn và trạng thái hệ thống Họat động hệ thống và hiển thị mạng |
Nguồn | 12V DC 24V AC Điện năng tiêu thụ: Max. 3.6 W Cấp nguồn qua mạng PoE chuẩn 802.3af |
Tiêu chuẩn | CE, LVD, FCC, VCCI, C-Tick |
Môi trường họat động | Nhiệt độ: -10 ~ 50 °C ( 14 ~ 122 °F)) Độ ẩm: 90% RH |
Yêu cầu hệ thống | Hệ điều hành: Microsoft Windows 2000/XP/Vista Trình duyệt: Mozilla Firefox, Internet Explorer 6.x trở lên Giám sát di động: 3GPP player Real Player: 10.5 trở lên Quick Time: 6.5 trở lên |
Cài đặt, giám sát, cập nhật | Installation Wizard 2 Giao diện điều khiển pan/tilts RS-485 Phần mềm quản lý ghi hình miễn phí 32 Kênh ST7501 |
Lập trình | Hỗ trợ cập nhật firmware Phát triển lập trình SDK và tích hợp hệ thống |
-
Phần mềm quan sát và ghi hình 16 hoặc 32 camera ip miễn phí.-
Sản xuất tại Taiwan.-
Bảo hành: 12 tháng.Giá: 17.690.000 VND